Mục Lục - T2Q1

Luyện nói

Bài 31 田芳去哪儿了

Điền Phương đã đi đâu

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 32 玛丽哭了

Mary khóc rồi

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 33 我下了班就去看房子了

Tan sở anh liền đi xem nhà

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 34 我都做完了

Tôi đều đã làm xong

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 35 我来中国两个多月了

Tôi đã đến Trung Quốc hơn hai tháng

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 36 复习六

Bài ôn tập 6

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 37 我比你更喜欢音乐

Tôi thích âm nhạc hơn anh

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 38 我们那儿的冬天跟北京一样冷

Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 39 冬天快要到了

Mùa đông sắp đến rồi

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 40 快上来吧,要开车了

Mau lên xe đi, xe sắp chạy rồi

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 41 我听过钢琴协奏曲《黄河》

Tôi đã nghe bản hòa tấu đàn dương cầm 《Hoàng Hà》

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 42 复习七

Bài ôn tập 7

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 43 我是跟旅游团一起来的

Tôi đến cùng với đoàn du lịch

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 44 昨天的讲座你去听了吗?

Buổi tọa đàm hôm qua bạn có đi nghe không?

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习

Bài 45 我的眼镜摔破了

Kính của tôi bị rơi vỡ rồi

1. 课文 -
  • 1. 课文
  • 2. 生词
  • 3. 练习